Tiêu âm loại tròn
Tiêu âm loại tròn tiêu chuẩn gồm các loại:
CC - chế tạo bằng vật liệu siêu nhẹ
C1 - loại tròn không lõi, chiều dài bằng một lần đường kính quạt
C2 - loại tròn không lõi, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt
C1P - loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng một lần đường kính quạt
C2P - loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt
- chế tạo bằng vật liệu siêu nhẹ |
|
- loại tròn không lõi, chiều dài bằng một lần đường kính quạt |
|
- loại tròn không lõi, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt |
|
- loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng một lần đường kính quạt |
|
- loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt |
|
- loại tròn không lõi, chiều dài bằng một lần đường kính quạt có màng bọc chống thấm |
|
- loại tròn không lõi, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt có màng bọc chống thấm |
|
- loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng một lần đường kính quạt có màng bọc chống thấm |
|
- loại tròn có lõi hình trụ ở giữa, chiều dài bằng hai lần đường kính quạt có màng bọc chống thấm |
Các sản phẩm tiêu âm của Fantech đáp ứng theo tiêu chuẩn kiểm nghiệm của Anh BS4718:1971 "Methods of tests
for silencers for air distribution systems".
CC - Tiêu âm tròn không có lõi ở giữa Tiêu âm CC là loại có hiệu suất cao được chế tạo bằng vật liệu siêu nhẹ. Loại này được lắp nối trực tiếp hai phía với quạt nối ống gió để giảm tiếng ồn do quạt phát ra xung quanh.
Thông số của loại CC
Model |
|
Đường kính |
|
Chiều dài |
dBA giảm |
|
|
|
150 |
|
500 |
14 |
|
||
|
200 |
|
1000 |
14 |
|
||
|
200 |
|
500 |
12 |
|
||
|
250 |
|
1000 |
12 |
|
||
|
250 |
|
500 |
8 |
|
||
|
300 |
|
1500 |
13 |
|
||
|
300 |
|
1000 |
10 |
|
||
|
315 |
|
1500 |
13 |
|
||
|
315 |
|
1000 |
10 |
|
||
|
350 |
|
1500 |
12 |
|
||
|
350 |
|
1000 |
9 |
|
||
|
400 |
|
1500 |
11 |
|
||
|
400 |
|
1000 |
7 |
|
C1 - Tiêu âm tròn không có lõi ở giữa C1 là loại tiêu âm tròn có chiều dài bằng một lần đường kính quạt. Loài này thường lắp trực tiếp cho quạt hướng trục nối ống gió.
Thông số của loại C1
Model |
|
Đường kính |
|
Chiều dài |
|
dBA giảm |
|
|
315 |
|
300 |
6 |
|
||
|
350 |
|
300 |
6 |
|
||
|
400 |
|
600 |
6 |
|
||
|
450 |
|
600 |
6 |
|
||
|
500 |
|
600 |
7 |
|
||
|
560 |
|
600 |
7 |
|
||
|
630 |
|
600 |
7 |
|
||
|
710 |
|
900 |
7 |
|
||
|
800 |
|
900 |
7 |
|
||
|
900 |
|
1150 |
7 |
|
||
|
1000 |
|
1150 |
7 |
|
||
|
1250 |
|
1150 |
7 |
|
||
|
1400 |
|
1150 |
6 |
|
||
|
1530 |
|
1500 |
6 |
|
||
|
1600 |
|
1800 |
6 |
|
||
|
1800 |
|
1800 |
5 |
|
||
|
2000 |
|
1800 |
5 |
|
C2 - Tiêu âm tròn không có lõi ở giữa C2 là loại tiêu âm tròn có chiều dài bằng hai lần đường kính quạt. Loài này thường lắp trực tiếp cho quạt hướng trục nối ống gió.
Thông số của loại C2
Model |
|
Đường kính |
|
Chiều dài |
|
dBA giảm |
|
|
315 |
|
600 |
|
11 |
|
|
|
350 |
|
600 |
|
11 |
|
|
|
400 |
|
900 |
|
12 |
|
|
|
450 |
|
900 |
|
12 |
|
|
|
500 |
|
1150 |
|
12 |
|
|
|
560 |
|
1150 |
|
13 |
|
|
|
630 |
|
1150 |
|
13 |
|
|
|
710 |
|
1500 |
|
13 |
|
|
|
800 |
|
1500 |
|
13 |
|
|
|
900 |
|
1800 |
|
12 |
|
|
|
1000 |
|
1800 |
|
12 |
|
|
|
1250 |
|
2400 |
|
12 |
|
|
|
1400 |
|
2400 |
|
11 |
|
|
|
1530 |
|
3000 |
|
11 |
|
|
|
1600 |
|
3600 |
|
11 |
|
|
|
1800 |
|
3600 |
|
10 |
|
|
|
2000 |
|
3600 |
|
10 |
|
C1P - Tiêu âm tròn có lõi hình trụ ở giữa C1P là loại tiêu âm tròn có lõi hình trụ ở giữa nhằm gia tăng tính giảm âm có chiều dài bằng một lần đường kính quạt. Loài này thường lắp trực tiếp cho quạt hướng trục nối ống gió.
Thông số của loại C1P
Model |
|
Đường kính |
|
Chiều dài |
|
dBA giảm |
|
|
315 |
|
300 |
|
11 |
|
|
|
350 |
|
300 |
|
11 |
|
|
|
400 |
|
600 |
|
11 |
|
|
|
450 |
|
600 |
|
12 |
|
|
|
500 |
|
600 |
|
12 |
|
|
|
560 |
|
600 |
|
12 |
|
|
|
630 |
|
600 |
|
12 |
|
|
|
710 |
|
900 |
|
12 |
|
|
|
800 |
|
900 |
|
12 |
|
|
|
900 |
|
1150 |
|
12 |
|
|
|
1000 |
|
1150 |
|
12 |
|
|
|
1250 |
|
1150 |
|
12 |
|
|
|
1400 |
|
1150 |
|
12 |
|
|
|
1530 |
|
1500 |
|
10 |
|
|
|
1600 |
|
1800 |
|
10 |
|
|
|
1800 |
|
1800 |
|
10 |
|
|
|
2000 |
|
1800 |
|
10 |
|
Thông số của loại C2P
Model |
|
Đường kính |
|
Chiều dài |
|
dBA giảm |
|
315 |
|
600 |
|
16 |
|
|
350 |
|
600 |
|
16 |
|
|
400 |
|
900 |
|
17 |
|
|
450 |
|
900 |
|
17 |
|
|
500 |
|
1150 |
|
17 |
|
|
560 |
|
1150 |
|
17 |
|
|
630 |
|
1150 |
|
19 |
|
|
710 |
|
1500 |
|
19 |
|
|
800 |
|
1500 |
|
19 |
|
|
900 |
|
1800 |
|
19 |
|
|
1000 |
|
1800 |
|
19 |
|
|
1250 |
|
2400 |
|
19 |
|
|
1400 |
|
2400 |
|
19 |
|
|
1530 |
|
3000 |
|
20 |
|
|
1600 |
|
3600 |
|
20 |
|
|
1800 |
|
3600 |
|
20 |
|
|
2000 |
|
3600 |
|
20 |
C1..QS - Loại tròn không có màng bọc chống thấm
C1.. QS (còn gọi Q-seal) có chiều dài bằng một lần đường kính quạt. Loại này có bọc màng ngăn chống thấm cách ly giữa lớp tiêu âm và luồng khí nhằm ngăn chặn các loại dầu mỡ nhiễm bẩn trong luồng khí xâm nhập vào lớp cách âm. Lớp chống thâm này cũng làm giảm đi phần nào tính suy giảm của bộ tiêu âm. Ứng dụng
+ Phòng sạch
+ Phòng mổ
+ Hút khí thải bếp ăn
+ Môi trường ẩm ướt, nơi không sử dụng được tiêu âm thông thường
+ Nơi người lao động nhạy cảm tiếp xúc với bông sợi...
Thông số của loại C1..QS
Model |
|
Đường kính |
|
Chiều dài |
|
dBA giảm |
|
|
315 |
|
300 |
|
4 |
|
|
|
350 |
|
300 |
|
4 |
|
|
|
400 |
|
600 |
|
4 |
|
|
|
450 |
|
600 |
|
4 |
|
|
|
500 |
|
600 |
|
4 |
|
|
|
560 |
|
600 |
|
4 |
|
|
|
630 |
|
600 |
|
4 |
|
|
|
710 |
|
900 |
|
4 |
|
|
|
800 |
|
900 |
|
4 |
|
|
|
900 |
|
1150 |
|
4 |
|
|
|
1000 |
|
1150 |
|
4 |
|
|
|
1250 |
|
1150 |
|
4 |
|
|
|
1400 |
|
1150 |
|
3 |
|
|
|
1530 |
|
1500 |
|
4 |
|
|
|
1600 |
|
1800 |
|
4 |
|
|
|
1800 |
|
1800 |
|
3 |
|
|
|
2000 |
|
1800 |
|
3 |
|
C2..QS - Loại tròn không có màng bọc chống thấmC2.. QS (còn gọi Q-seal) có chiều dài bằng hai lần đường kính quạt. Loại này có bọc màng ngăn chống thấm cách ly giữa lớp tiêu âm và luồng khí nhằm ngăn chặn các loại dầu mỡ nhiễm bẩn trong luồng khí xâm nhập vào lớp cách âm. Lớp chống thâm này cũng làm giảm đi phần nào tính suy giảm của bộ tiêu âm. Ứng dụng
+ Phòng sạch
+ Phòng mổ
+ Hút khí thải bếp ăn
+ Môi trường ẩm ướt, nơi không sử dụng được tiêu âm thông thường
+ Nơi người lao động nhạy cảm tiếp xúc với bông sợi...
Thông số của loại C2..QS
Model |
|
Đường kính |
|
Chiều dài |
|
dBA giảm |
|
315 |
|
600 |
|
9 |
|
|
350 |
|
600 |
|
9 |
|
|
400 |
|
900 |
|
9 |
|
|
450 |
|
900 |
|
10 |
|
|
500 |
|
1150 |
|
10 |
|
|
560 |
|
1150 |
|
10 |
|
|
630 |
|
1150 |
|
10 |
|
|
710 |
|
1500 |
|
11 |
|
|
800 |
|
1500 |
|
11 |
|
|
900 |
|
1800 |
|
9 |
|
|
1000 |
|
1800 |
|
9 |
|
|
1250 |
|
2400 |
|
9 |
|
|
1400 |
|
2400 |
|
9 |
|
|
1530 |
|
3000 |
|
8 |
|
|
1600 |
|
3600 |
|
8 |
|
|
1800 |
|
3600 |
|
8 |
|
|
2000 |
|
3600 |
|
8 |
C1P..QS - Loại tròn có lõi hình trụ ở giữa
+ Phòng sạch
+ Phòng mổ
+ Hút khí thải bếp ăn
+ Môi trường ẩm ướt, nơi không sử dụng được tiêu âm thông thường
+ Nơi người lao động nhạy cảm tiếp xúc với bông sợi...
Thông số C1P..QS
Model |
|
Đường kính |
|
Dài |
|
dBA giảm |
|
|
315 |
|
300 |
|
9 |
|
|
|
350 |
|
300 |
|
9 |
|
|
|
400 |
|
600 |
|
9 |
|
|
|
450 |
|
600 |
|
9 |
|
|
|
500 |
|
600 |
|
9 |
|
|
|
560 |
|
600 |
|
9 |
|
|
|
630 |
|
600 |
|
10 |
|
|
|
710 |
|
900 |
|
10 |
|
|
|
800 |
|
900 |
|
10 |
|
|
|
900 |
|
1150 |
|
10 |
|
|
|
1000 |
|
1150 |
|
9 |
|
|
|
1250 |
|
1150 |
|
9 |
|
|
|
1400 |
|
1150 |
|
9 |
|
|
|
1530 |
|
1500 |
|
8 |
|
|
|
1600 |
|
1800 |
|
8 |
|
|
|
1800 |
|
1800 |
|
8 |
|
|
|
2000 |
|
1800 |
|
8 |
|
Thông số C2P..QS
|
|
Thông số tổn thất áp suất của thiết bị được tra cứu trong phần mềm Fantech.
Liên lạc với kỹ sư của đại lý Fantech để được hỗ trợ thêm.