Quạt hướng trục lắp thẳng đứng
Là dòng có tính năng tương ứng với AP nhưng được thiết kế riêng cho ứng dụng lắp kiểu thẳng đứng.
+ Đường kính quạt từ 315mm đến 2000mm.
+ Lưu lượng: 720m3/h đến 460.800m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 3500Pa.
+ Cánh quạt hướng trục airfoil hiệu suất cao có đúc logo đặc trưng ngay trên mỗi lá cánh và trên guồng cánh của Elta Vương Quốc Anh, nước có công nghệ đúc hàng đầu thế giới.
- Các tính năng chính
Là dòng quạt hướng trục nối ống gió, truyền động trực tiếp và cánh quạt có góc nghiêng cánh điều chỉnh được. Là dòng có tính năng tương ứng với AP nhưng được thiết kế riêng cho ứng dụng lắp kiểu thẳng đứng.
+ Ứng dụng: quạt hút khí thải hoặc cấp khí tươi cho mọi nhu cầu về thông gió từ dân dụng cho đến công nghiệp.
+ Xuất xứ: Được sản xuất tại Úc bởi nhà máy Fantech Ltd Pty (thành lập năm 1973) hoặc sản xuất tại nhà máy thứ hai ở Malaysia bởi nhà máy Eltafantech Asia Sdn Bhd (thành lập năm 2005).
- Ưu điểm
+ 325 mã sản phẩm tiêu chuẩn.
+ Tốc độ quạt loại một cấp tốc độ chậm 720vòng/phút, 960vòng/phút, 1440vòng/phút và 2880vòng/phút. Hoặc kết hợp động cơ loại hai cấp tốc độ cho quạt, cho phép sử dụng kết hợp biến tần tất cả các kích thước.
+ Là dòng sản phẩm kinh tế nhất cho các ứng dụng cấp gió lưu lượng lớn, áp suất trung bình.
+ Kết cấu gọn nhẹ hơn so với loại quạt ly tâm có cùng điểm làm việc.
+ Cánh quạt hướng trục airfoil hiệu suất cao có đúc logo đặc trưng ngay trên mỗi lá cánh và trên guồng cánh của Elta Vương Quốc Anh, nước có công nghệ đúc hàng đầu thế giới.
Cánh quạt, yếu tố quyết định năng lượng điện của quạt được tập đoàn Elta liên tục cải tiến cũng như áp dụng công nghệ chế tạo cánh mới nhất phát huy áp suất, nâng cao hiệu suất và giảm độ ồn quạt như:
Elta 1000: đường kính quạt 315 to 1000mm sử dụng guồng cánh có đường kính 150 or 250mm.
Elta 1400: đường kính quạt 800 to 1400mm sử dụng guồng cánh có đường kính 255 or 350mm.
Elta 2000: đường kính quạt 1250 to 2000mm sử dụng guồng cánh có đường kính 400 or 550mm.
+ Lựa chọn quạt bằng phần mềm để sàn lọc nhằm chọn quạt tối ưu theo từng quạt điểm làm việc.
- Đặc tính kỹ thuật
+ Đường kính quạt từ 315mm đến 2000mm.
+ Lưu lượng: 720m3/h đến 360.000m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 3500Pa.
+ Vỏ quạt hình ống tròn, mặt bích uốn liền thân quạt ở hai đầu, mối hàn liên tục và được chế tạo bằng thép mềm, nhúng nóng mạ kẽm sau khi chế tạo là tiêu chuẩn. Quạt AP có thể được chế tạo bằng vật liệu khác như SS304, SS316 theo đơn đặt hàng.
+ Vật liệu đúc cánh: bằng nhựa tổng hợp chịu lực gia cố sợi thủy tinh (Glass Reinforced Polypropylence), nhôm đúc cường lực, sợi ny lon và nhựa tổng hợp chịu lực gia cố sợi thủy tinh chống tích điện để đáp ứng tùy thuộc vào các ứng dụng khác nhau.
+ Động cơ chân đế loại lồng sóc tản nhiệt đáp ứng các tiêu chí về năng lượng của tiêu chuẩn Úc và vương quốc Anh.
+ Động cơ tiêu chuẩn tối thiểu cho quạt là loại cách ly lớp F, cấp bảo vệ kín là IP55, cho phép sử dụng kết hợp biến tần
+ Nguồn điện cung cấp rộng rãi cho mọi ứng dụng.:
220-240V/1pha – 50/60Hz.
220-240/380-415V – 3pha 50Hz.
440-480V – 3pha 50Hz.
+ Nhiệt độ hoạt động cho các dòng quạt tiêu chuẩn -20 Độ C - +54 Độ C.
+ Dây cảm ứng nhiệt nhằm chống quá nhiệt cho động cơ theo tùy chọn thêm
+ Tiêu chuẩn kiểm nghiệm: 315-1000mm diameter - BS848:Part 1, 1980 và từ 1250-2000mm - ISO5801:1997 luồng khí và BS848 Part2:1985 về độ ồn.