Cảm biến nhiệt độ ống được sử dụng trong các hệ thống thông gió và điều hòa không khí nhà máy
Bộ điều chỉnh van điều tiết gió ba vị trí.
Góc mở từ 0 đến 90°, tối đa 95°±2°
Điện nguồn cung cấp 24VAC,50/60Hz hoặc 230VAC,50/60Hz tùy loại.
Góc mở từ 0 đến 90°, tối đa 95°±2°
Điện nguồn cung cấp 24VAC,50/60Hz hoặc 230VAC,50/60Hz tùy loại.
+ Kiểu quạt nối ống gió cánh kiểu ly tâm cong về phía sau.
+ Có 6 mã sản phẩm.
+ Lưu lượng: đến 1593m3/h, áp lực: đến 700Pa.
+ Kích thước từ 100mm đến 300mm. Trọng lượng quạt nhẹ từ 3kg-8kg.
+ Có 6 mã sản phẩm.
+ Lưu lượng: đến 1593m3/h, áp lực: đến 700Pa.
+ Kích thước từ 100mm đến 300mm. Trọng lượng quạt nhẹ từ 3kg-8kg.
Là dòng quạt ly tâm dạng hộp chữ nhật nối ống gió trên trục thẳng, truyền động trực tiếp.
+ 05 mã sản phẩm.
+ Có 3 cấp tốc độ quạt.
+ Lưu lượng: đến 6480m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 350Pa.
+ 05 mã sản phẩm.
+ Có 3 cấp tốc độ quạt.
+ Lưu lượng: đến 6480m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 350Pa.
SSC điều khiển hai cấp tốc độ, tốc độ thấp có mức giữa khoảng 50-70% của tốc độ tối đa, hoạt động thông qua tụ điện chuyển mạch, đây là một hình thức không gây tiếng ồn của kiểm soát tốc độ. Là loại chỉ thích hợp cho việc kiểm soát một quạt tại một thời điểm.
ICF Series là dòng quạt nối ống, thùng quạt sử dụng lớp lót cách âm bên trong cung cấp mức độ tiếng ồn thấp hơn nhiều mà không làm ảnh hưởng đến hiệu quả của nó.
+ Có 15 mã sản phẩm.
+ Đường kính quạt từ 200mm đến 1000mm.
+ Lưu lượng: từ 1000m3/h đến 100.000m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 1000Pa.
+ Đặc biệt có phiên bản động cơ lắp đặt ngoài thùng quạt cho mục đích hút khói bếp.
+ Có 15 mã sản phẩm.
+ Đường kính quạt từ 200mm đến 1000mm.
+ Lưu lượng: từ 1000m3/h đến 100.000m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 1000Pa.
+ Đặc biệt có phiên bản động cơ lắp đặt ngoài thùng quạt cho mục đích hút khói bếp.
Là dòng quạt ly tâm gắn mái nhà, hướng gió thoát kiểu trục đứng, truyền động trực tiếp.
+ Đường kính quạt từ 310mm đến 710mm.
+ Lưu lượng: đến 14.500m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 1000Pa.
+ Vỏ quạt và chụp che được sản xuất từ vật liệu không cháy có nhiệt độ nóng chảy trên 1000°C, theo qui định của tiêu chuẩn Úc AS/NZS1668.1:1998 Clause 11.2.5.
+ Đường kính quạt từ 310mm đến 710mm.
+ Lưu lượng: đến 14.500m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 1000Pa.
+ Vỏ quạt và chụp che được sản xuất từ vật liệu không cháy có nhiệt độ nóng chảy trên 1000°C, theo qui định của tiêu chuẩn Úc AS/NZS1668.1:1998 Clause 11.2.5.
Là dòng quạt ly tâm nối ống gió, hai đầu hút (Double Inlet) và một đầu đẩy, kiểu cánh kép (Double Width) (viết tắt DIDW hoặc DWDI) loại cánh cong về phía sau hoặc cong về phía trước. Truyền giáng tiếp qua cuaroa.
+ Đường kính quạt từ 200mm đến 1400mm.
+ Lưu lượng: đến 255.600m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 2500Pa.
+ Đường kính quạt từ 200mm đến 1400mm.
+ Lưu lượng: đến 255.600m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 2500Pa.
Là dòng quạt chống nổ hướng trục nối ống gió, truyền động trực tiếp và cánh quạt có góc nghiêng cánh điều chỉnh được.
+ Ứng dụng: xử lý không khí cho các môi trường nguy hiểm dễ cháy, nổ.
+ 203 mã sản phẩm.
+ Đường kính quạt từ 310mm đến 1400mm.
+ Lưu lượng: đến 150.000m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 1000Pa.
+ Ứng dụng: xử lý không khí cho các môi trường nguy hiểm dễ cháy, nổ.
+ 203 mã sản phẩm.
+ Đường kính quạt từ 310mm đến 1400mm.
+ Lưu lượng: đến 150.000m3/h. Áp suất tĩnh: lên đến 1000Pa.
Quạt chống cháy được phát triển để đáp ứng các nhu cầu thông gió khẩn cấp, đặc biệt là trong quá trình cháy bao gồm: cầu thang thoát hiểm, đường hầm, tầng hầm bãi đỗ xe, hút khí nóng trong công nghiệp...