Cân nhắc để chọn được quạt phù hợp
Một quạt giá rẻ thường làm cho bạn nghĩ ngay rằng bạn đã mua được món hàng giá tốt, nhưng nó có thể sẽ tốn chi phí nhiều hơn bạn nghĩ trong dài hạn.
Quạt giá rẻ tiết kiệm 14.175.000VNĐ trên chi phí đầu vào, nhưng 18.333.000VNĐ đắt hơn để chạy quạt mỗi năm. Ví dụ, chúng tôi đã chọn một quạt có điểm làm việc 15,000L / s @ 300Pa.
Một quạt giá rẻ thường làm cho bạn nghĩ ngay rằng bạn đã mua được món hàng giá tốt, nhưng nó có thể sẽ tốn chi phí nhiều hơn bạn nghĩ trong dài hạn. Như vậy, lựa chọn quạt như thế nào thì hiệu quả nhất.
Ví dụ, chúng tôi đã chọn một quạt có điểm làm việc 15,000L / s @ 300Pa.
Sử dụng phần mềm của Fantech lựa chọn sản phẩm, việc lựa chọn quạt chi phí giá thấp nhất là mã hiệu AP1004GA6 / 28°, đường kính 1000mm công suất hấp thụ 9.61kW, với một động cơ quạt là 11.0kW chạy ở 24 r / s.
Một lựa chọn khác là mã hiệu AP1254CA6 / 15°, 1250 mm công suất hấp thụ 6.86kW, với động cơ quạt là 7,5kW tốc độ 24 r / s. Sự khác biệt về giá cả theo bảng giá giữa 2 quạt này là quạt 1250mm đường kính lớn hơn sẽ đắt hơn khoảng 14.175.000VNĐ so với quạt đường kính 1000mm.Với thông số chi tiết sau:
Fan Location / Vị trí |
EAF-B-1 |
Alternative.EAF-B-1 |
Manufacturer / Nhà sản xuất |
Fantech |
Fantech |
Country of Origin / Xuất xứ |
Australia |
Australia |
Catalogue No / Mã hiệu |
AP1004GA6/28 |
AP1254CA6/15 |
Manufacturing Code / Mã sản xuất |
AP1004CA6B110 |
AP1254CA6B075 |
Description / Diễn giải kiểu quạt |
AP Series In-Line Direct Drive |
AP Series In-Line Direct Drive |
Impeller Type / Kiểu cánh |
Axial |
Axial |
Required Air Volume (L/s) / Lưu lượng gió yêu cầu (L/s) |
15000 |
15000 |
Static Pressure (Pa) / Áp suất tĩnh (Pascal) |
300 |
300 |
Total Pressure (Pa) / Áp suất tổng (Pascal) |
520 |
397 |
Fan Speed (RPM) / Tốc độ quạt (Vòng/phút) |
1440 |
1440 |
Motor Power / Công suất motor |
11 kW |
7.5 kW |
Motor Frame / Mã Khung motor |
D160M |
D132M |
Motor Type / Kiểu motor |
Standard |
Standard |
Electrical Supply / Nguồn điện cung cấp |
380V 3ph 50Hz |
380V 3ph 50Hz |
Motor Pole / Số cực motor |
4 pole |
4 pole |
Pitch Angle / Góc nghiêng của lá cánh quạt |
28° |
15° |
Nominal Diameter (mm) / Đường kính quạt (mm) |
1000 |
1250 |
Hub Diameter (mm) / Đường kính guồng cánh (mm) |
350 |
350 |
Total Efficiency / Hiệu suất quạt theo áp suất tổng |
76.90% |
86.50% |
Impeller Absorb Power / Công suất hấp thụ của cánh |
9.61 |
6.86 |
Blade Material / Vật liệu lá cánh quạt |
Aluminium |
Aluminium |
Noise Level (dBA) / Độ ồn (dBA) |
76 @ 3 m |
83 @ 3 m |
Nếu quạt được chạy 10 giờ một ngày, 200 ngày / năm, thì sau đó điện cần thiết để quạt vận hành với lựa chọn quạt giá rẻ là khoảng 21,355kWh và 15,244kWh cho lựa chọn quạt thứ hai (tính theo công suất hấp thụ năng lượng (AkW) của quạt và hiệu suất động cơ MEPS @ 90 %).
Tại Việt Nam, đơn giá điện năm 2015 là VNĐ3000, điều này tương đương với chi phí vận hành hàng năm là 64.065.000VNĐ và 45.732.000VNĐ / một quạt tương ứng, với khí nhà kính là 21,2 tấn và 15,3 tấn, và carbon thải ra là 5,9 tấn và 4,1 tấn.
Như vậy, quạt giá rẻ tiết kiệm 14.175.000VNĐ trên chi phí đầu vào, nhưng 18.333.000VNĐ đắt hơn để chạy quạt mỗi năm.
Một quạt có tuổi thọ trung bình thường từ 20-30 năm, có nghĩa là các quạt đắt tiền hơn sẽ tiết kiệm được cho chủ đầu tư một số tiền rất lớn trong suốt thời gian vận hành dự án. Ngoài ra, việc hạn chế khí nhà kính và carbon cũng sẽ là đáng kể.
Với lựa chọn có trách nhiệm, thường chúng tôi sẽ đưa ra hai lựa chọn khi chào giá và sử dụng năng lượng tối ưu hóa được ưu tiên đề xuất.Fantech thành lập năm 1973 tại Melbourne Úc, thành viên của tập đoàn Elta Anh: